Shandong Drick Instrument Co., Ltd, viết tắt “Drick” là nhà sản xuất thiết bị đo kiểm (meter), thử nghiệm (tester) ngành giấy- bao bì giấy, nhựa- cao su- bao bì nhựa hàng đầu Trung Quốc. Thiết bị của hãng Drick đạt các tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001, ISO 14001, OHSAS18001 và đạt tiêu chuẩn xuất khẩu vào thị trường EU. Hãng Drick OEM cho hãng IDM Instruments của Australia và được 2 tổ chức đánh giá, giám định hàng đầu thế giới SGS và Intertek sử dụng thiết bị để đo lường, thử nghiệm.
Các thiết bị đo, kiểm tra, thử nghiệm ngành giấy và bao bì giấy bao gồm:
Tên thiết bị |
Model |
Ứng dụng |
Tiêu chuẩn |
Kiếm tra các tính chất cơ bản, cấu trúc |
|
|
|
Dụng cụ cắt mẫu tròn cho xác định định lượng (Circle Sample Cutter) |
DRK 114C |
Dùng để cắt mẫu tròn cho xác định định lượng Cắt nhanh và chính xác diện tích tiêu chuẩn khoảng 100cm2. |
TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995) |
Máy kiểm tra độ dày (Thickness Tester) |
DRK 107A DRK 107B DRK107 D |
Dùng để kiểm tra độ dày của giấy, bìa cứng và phim Phạm vi kiểm tra: 0 ~ 4mm hoặc 0-20mm hoặc 0-25mm |
|
Dụng cụ kiểm tra độ thấu khí (Paper Air Permeability Tester) |
DRK 121 |
Dùng để kiểm tra tính thấm khí của giấy và bìa carton |
|
Kiểm tra các tính chất về độ bền |
|
|
|
Máy kiểm tra độ bục/ bắn bục của giấy và bìa carton (Paper and Cardboard Bursting Strength Tester) |
DRK 109 DRK 109A DRK 109B DRK 109C DRK 109AQ DRK 109BQ DRK 109CQ |
Dùng để kiểm tra độ bục (bắn bục) của giấy, carton (đơn và đa lớp) và các vật liệu khác. Có nhiều cấu hình để lựa chọn: 1 chỗ cho kiểm tra cho giấy, bìa mỏng hoặc các vật liệu khác trong phạm vi 2000kPa; 1 chỗ cho kiểm tra bìa hoặc các vật liệu khác trong phạm vi 6000 kPa; 2 chỗ cho kiểm tra cả giấy và bìa; Hiển thị trên màn hình cảm ứng hoặc màn hình LCD + phím bấm |
TCVN 7631:2007 (ISO 2758:2001) TCVN 7632:2007 (ISO 2759:2001) |
Máy kiểm tra nén vòng (Crush Tester)
|
DRK 113A DRK 113B DRK 113C
|
Dùng để kiểm tra độ bền nén vòng (RCT) theo tiêu chuẩn ISO 12192 và TCVN 6896 cho giấy có độ dày từ 0.15-1.00mm Ngoài ra máy còn được thiết kế đo độ bền nén cạnh hay sức chống nén dập dọc gân sóng (ECT), nén phẳng (FCT), cường độ bám dính (PAT) cho bìa carton hoặc nén ống giấy (CMT) có đường kính nhỏ hơn 60mm; DRK 113C chuyên dụng cho kiểm tra độ nén của ống giấy; Có nhiều cấu hình để lựa chọn: Điều khiển và hiển thị trên màn hình cảm ứng hoặc màn hình LCD + phím bấm với tùy chọn phần mềm cho kết nối với máy tính; Điều khiển và hiển thị bởi máy tính; |
TCVN 6896:2015 (ISO 12192:2011)
|
Dụng cụ cắt mẫu cho nén vòng RCT (Ring Crush Test Sample Cutter) |
DRK 113-1 |
Là phụ kiện bắt buộc cho máy nén vòng DRK 113 Dùng để cắt mẫu cho kiểm tra nén vòng RCT của tất cả các loại giấy và bìa |
|
Đĩa đặt mẫu RCT có định tâm (Ring Crush Central Disc) |
DRK 113-3 |
Là phụ kiện bắt buộc cho máy nén vòng DRK 113 Dùng để đặt mẫu cho kiểm tra nén vòng RCT Bao gồm 1 đĩa cơ sở và một loạt các đĩa định tâm có các kích cỡ khác nhau |
|
Dụng cụ cắt mẫu cho FCT (Corrugated Fiberboard Flat Crush Test Sample Cutter) |
DRK 113-4 |
Là phụ kiện tùy chọn cho máy nén vòng DRK 113 Dùng để cắt mẫu cho kiểm tra nén phẳng FCT của tất cả các loại giấy và bìa; Dùng tay cầm nhấn và xoay theo chiều kim đồng hồ đến 3-5 vòng và mẫu sẽ được cắt. |
|
Dụng cụ cắt mẫu cho ECT và PAT (Corrugated Fiberboard ECT&PAT Sample Cutter) |
DRK 113-2 |
Là phụ kiện tùy chọn cho máy nén vòng DRK 113 Dùng để cắt mẫu cho kiểm tra độ bền nén cạnh hay sức chống nén dập dọc gân sóng (ECT) và cường độ bám dính (PAT) cho hầu hết các loại carton đa lớp (3 lớp, 5 lớp, 7 lớp.. vv) |
|
Dụng cụ cho kiểm tra PAT (Corrugated Fiberboard Adhesive Strength Test Clamp) |
DRK 113-5 |
Là phụ kiện tùy chọn cho máy nén vòng DRK 113 Dùng cho kiểm tra cường độ bám dính của các tông sóng. Nó là dụng cụ đặc biệt cho mẫu bìa cứng.
|
|
Máy kiểm tra độ bền kéo hiện số (Tensile Tester) |
DRK 101B DRK 101C (PC) DRK 101D DRK 101DG (PC) DRK 101SD DRK 101E DRK 101SA |
Dùng để kiểm tra tính chất bền kéo của giấy, bìa carton (độ bền kéo, chỉ số bền kéo, độ giãn dài, độ căng, năng lượng kéo hấp thụ, chỉ số năng lượng kéo hấp thụ) theo tiêu chuẩn ISO 1924-2 và TCVN 1862-2 Kiểm tra các tính chất bền kéo của giấy vệ sinh (bao gồm cả độ bền ướt), màng nhựa, màng composite, keo dán, băng dính, cao su, vải, dệt và các vật liệu phi kim loại khác. DRK 101SA được sử dụng để kiểm tra vật liệu kim loại và phi kim loại. Chẳng hạn như cao su, nhựa, dây và cáp, cáp quang, dây an toàn, dây đai, vật liệu composite dây da, thép không gỉ và thép có độ cứng cao khác. Thiết bị cũng được sử dụng để kiểm tra độ bền uốn, cắt, bóc, xé, phá vỡ, bong tróc (180 độ, 90 độ), giãn dài (được trang bị máy đo độ giãn) Có nhiều cấu hình để lựa chọn: Khung loại 1 cột/ 2 cột Điều khiển và hiển thị bằng màn hình cảm ứng/ PC + phần mềm Hành trình 400/ 800/ 1000mm Cảm biến lực 500/ 2000/ 5000N |
TCVN 1270:2008 (ISO 536:1995) |
Dụng cụ cắt mẫu cho máy kiểm tra độ bền kéo (Fixed-distance Sampling Cutter) |
DRK 114A DRK 114B |
Dùng để lấy mẫu cho máy kiểm tra độ bền kéo, chiều dài 300mm, chiều rộng 15mm. |
|
Máy kiểm tra độ bền xé (Tearing Strength Tester) |
DRK 108A DRK 108B DRK 108C |
Dùng để kiểm tra độ bền xé theo phương pháp Elmendorf: Của bao bì giấy (TCVN 3229:2007, ISO 1974:1990) Hoặc màng nhựa (ISO 6383-1-1983, ISO 6383-2-1983, ISO 1974, ASTM D1922, ASTM D1424, ASTM D689, TAPPI T414) |
TCVN 3229:2007 ISO 1974:1990
|
Máy kiểm tra độ bền nén dập sóng hiện số/ máy ép sóng Concora (Concora Medium Fluter) |
DRK113B |
Kiểm tra độ bền nén dập sóng (Corrugated Crush Test –CCT theo phương pháp ép sóng Concora hay kiểm tra sức chống bẹp của lớp giấy sóng trung gian (Concora medium test, CMT) |
ISO 7263-1985 |
Máy kiểm tra độ cứng Taber của giấy và bìa (Cardboard Stiffness Tester) |
DRK 106 |
Dùng để kiểm tra độ cứng của giấy và bìa cứng bằng phương pháp Taber. |
|
Kiếm tra các tính chất bề mặt và các tính chất thấm hút |
|
|
|
Máy đo độ mịn/ độ nhám/ độ láng Bekk (Smoothness Meter) |
DRK 105 |
Dùng để đo độ mịn/ độ láng/ độ nhám theo phương pháp Bekk để đo độ mịn của giấy và bìa cứng. |
|
Máy đo độ trắng (Brightness Meter) |
DRK 103A DRK 103B DRK 103C |
Được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất giấy, vải, in, nhựa, gốm, sứ, vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, sản xuất muối và ứng dụng thử nghiệm khác cần kiểm tra độ trắng. Xác định độ đục (Opacity) nền giấy - PP phản xạ khuếch tán Xác định hệ số phản xạ khuếch tán xanh/ độ trắng ISO (Iso brightness) |
TCVN 6728:2010 ISO 2471:2008 TCVN 1865-1:2010 ISO 2470-1:2009 |
Thiết bị kiểm tra độ hút nước/ máy kiểm tra độ Cobb (Cobb Absorbency Tester) |
DRK 110A DRK 110B |
Dùng để kiểm tra độ thấm hút nước của giấy và bìa carton theo phương pháp Cobb để đánh giá mực độ gia keo/ độ kháng nước của giấy. |
TCVN 6726:2007 (ISO 535:1991) |
Máy kiểm tra hệ số ma sát/ máy COF (Coefficient of Friction Tester) |
DRK 127A DRK 127B |
Dùng để kiểm tra hệ số ma sát trên màng nhựa hoặc giấy |
ISO 8295 ASTM D1894 TAPPI T816 |
Máy đo độ bóng (Gloss Meter) |
DRK 118A DRK 118B |
Kiểm tra độ bóng của mực in, giấy, nhựa, gốm, v.v. |
|
Kiểm tra chất lượng bao bì thành phầm |
|
|
|
Máy kiểm tra độ bền nén thùng carton (Box Compression Tester)
|
DRK 123A DRK 123B DRK 123C DRK 123 (PE) DRK 123E-3
|
Dùng để kiểm tra độ bền nén, xếp chồng của thùng carton Có nhiều cấu hình để lựa chọn: Khung loại 1 cột/ 2 cột Điều khiển và hiển thị bằng màn hình cảm ứng/ PC + phần mềm Không gian thử mẫu: 600 x 600 x 600/ 800 x 800 x 800/ 1000 x 1000 x 1000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng; Cảm biến lực 10/ 20/ 50kN |
ASTM D642 ASTM D4169, TAPPI T804 ISO 12048
|
Máy kiểm tra độ bền gấp nếp/ máy kiểm tra MIT (MIT folding Tester) |
DRK 111A DRK 111B |
Dùng để kiểm tra độ bền gấp nếp (kiểm tra MIT), chống gấp giấy và bìa carton/ độ chịu xếp, màn hình kỹ thuật số, có tích hợp máy in. |
ISO 5626 |
Máy kiểm tra độ rơi va đập (Drop Tester) |
DRK 124 |
Dùng để kiểm tra độ chống va đập và chất lượng của thùng carton khi rơi |
|
Máy kiểm tra độ chà xát (Ink Abrasion Tester) |
DRK 128 |
Dùng để kiểm tra độ kháng chà xát của mực in hoặc vật liệu đóng gói |
|
Máy kiểm tra đâm thủng bìa carton (Cardboard Puncture Tester) |
DRK 104A DRK 104B |
Thiết bị kiểm tra đâm thủng bìa các tông là dụng cụ không thể thiếu đối với các nhà máy sản xuất thùng carton |
|
Máy kiểm tra độ mềm (Flexibility Tester) |
DRK 119 |
Kiểm tra độ mềm của khăn giấy vệ sinh và vật liệu mềm |
|
Máy kiểm tra cường độ liên kết bên trong (Digital Internal Plybond Tester) |
DRK 182 |
Dùng để kiểm tra cường độ liên kết bên trong của các loại giấy bìa khác nhau theo TAPPI UM403. Nguyên tắc thử nghiệm: mẫu giấy bìa được truyền năng lượng ở một góc và trọng lượng nhất định, năng lượng mà nó đã hấp thụ cho thấy cường độ liên kết bên trong. Nó có thể kiểm tra năm mẫu cùng một lúc. |
|
Máy kiểm tra độ cứng của cốc giấy (Paper-cup Stiffness Tester) |
DRK 115 |
Dùng để kiểm tra độ cứng của cốc giấy |
|
Máy kiểm tra độ nghiền bột giấy/ xác định độ thoát nước của bột giấy (Beating Pulp Tester) |
DRK116 |
Dùng để kiểm tra độ nghiền bột giấy (đơn vị đo °SR) hay xác định độ thoát nước của bột giấy theo phương pháp Schopper-Riegler |
TCVN 8202-1:2009 ISO 5267-1:1999 |
Dụng cụ kiểm tra độ bụi giấy (Paper Dust Tester) |
DRK 117 |
Dùng để kiểm tra độ bụi của giấy và bìa carton |
|
Liên hệ để được tư vấn:
Phòng kinh doanh:
Mobile/ Zalo: 091-1111-581/ 0912-77-02-08
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PROTECH VIỆT NAM
Địa chỉ: Số nhà 5, ngách 193/32, phố Bồ Đề, Q.Long Biên, Hà Nội
Tel: 024-322-82-093 Fax: 024-322-82-094
Email: sales@protechvietnam.com
Máy kiểm tra độ dày mẫu giấy
Paper Thickness Tester, ISO 534
|
Máy xeo giấy trong phòng thí nghiệm
TCVN 8845, ISO 5269, TAPPI T205, Laboratory...
|
Máy xác định độ thấm khí của giấy
TCVN 6891, ISO 5636, TAPPI T460, ASTM D726,...
|
Máy đo độ ẩm giấy lề
Waste paper moisture meter, máy đo độ ẩm...
|
Máy xác định nồng độ bột giấy bằng PP li tâm vắt
Pulp filter centrifuge, máy xác định nồng...
|
Máy kiểm tra độ nghiền Schopper-riegler
TCVN 8202-1, ISO 5267-1, Schopper-riegler Pulp...
|
Danh mục thiết bị kiểm tra, thử nghiệm giấy
TAPPI, ISO, ASTM, EN, DIN, BS, JIS, TCVN, Drick,...
|
Máy đo độ ẩm giấy, giấy cuộn
Exotek MC-60CPA Paper & Cardboard moisture meter,...
|
Trụ sở: Số nhà 5, ngách 193/32 phố Bồ Đề, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam Tel: (+84)-24-322-82-093 Fax: (+84)-24-322-82-094 Hotline: 091.1111.581 Website: protechvietnam.com Email: sales@protechvietnam.com MST: 0108240254 |