Model PM-650 hoặc PM-450
Xuất xứ: Kett- Nhật (lắp ráp tại Đài Loan)
Đơn giá: 11.500.000 VND
Đặc điểm:
- Lưu trữ sẵn các ứng dụng đo trong bộ nhớ
- Nguyên lý đo: điện dung (Di Electric- chất điện môi, 50MHz) với thể tích mẫu đo lớn đến 240mL đảm bảo độ đồng đều và tính đại diện cao
- Có chức năng tự động bù nhiệt và bù tỷ trọng (do tích hợp sẵn cảm biến nhiệt độ và cảm biến khối lượng) đảm bảo cho đo chính xác cao và ổn định.
- Độ phân giải/ độ chính xác của phép đo : 0.1%/ ± 0.5%
Hướng dẫn lựa chọn sản phẩm và đặt hàng:
Model |
Sản phẩm |
Ứng dụng |
Kett PM-450 |
Máy đo độ ẩm nông sản (chỉ đo hạt) |
26 loại hạt như lúa mì (wheat), lúa mạch (barley), ngô (corn), đậu tương (soybean), cải dầu (canola), lúa mạch đen (rye), yến mạch (oats), hạt bo bo/ cao lương (sorghum), 3 loại hướng dương (to, trung bình, nhỏ- sunflower), thóc dài (long paddy), gạo hạt dài (long milled rice), hạt phỉ (hazelnuts), tam giác mạch (buckwheat), lạc (peanuts), tiêu đen (black pepper), đậu xanh (mung bean), đậu co-ve (beans), đậu Hà Lan (pea), đinh hương (clove), 5 loại cà phê (đỏ khô, xanh, rang, arabica, robusta); |
Kett PM-650 |
Máy đo độ ẩm nông sản (hạt và bột, bã) |
150 loại hạt, bột, bã và lát các loại (như danh mục bên dưới) |
Liên hệ để được tư vấn và báo giá:
Phòng kinh doanh
Mobile/ Zalo: 091-1111-581/ 0912-77-02-08
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ PROTECH VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 5, ngách 193/32, phố Bồ Đề, Q.Long Biên, Hà Nội
Tel: 024-322-82-093 Fax: 024-322-82-094
Email: sales@protechvietnam.com
Danh mục 150 loại hạt, bột, bã và lát các loại của Kett PM-650
Mã |
Product |
Sản phẩm |
Khoảng đo |
|
Mã |
Product |
Sản phẩm |
Khoảng đo |
|
Hạt cây lương thực, hạt có dầu |
|
|
|
Bột, bã, lát, hạt sơ chế |
|
||
42 |
Corn |
Ngô (bắp) |
6-40% |
|
59 |
Corn cob meal |
Bột bắp |
4-40% |
C0 |
Sweet corn |
Ngô (bắp) ngọt |
4-20% |
|
74 |
Flour (low protein) |
Bột mì (đạm thấp) |
8-20% |
44 |
Barley |
Lúa mạch |
6-40% |
|
75 |
Flour (high protein) |
Bột mì (đạm cao) |
8-20% |
E0 |
Pearl barley |
Lúa mạch ngọc trai (xát trấu và cám) |
6-40% |
|
76 |
Fish meal |
Bột cá |
2-20% |
E1 |
Pearl barley (Hulled) |
Lúa mạch ngọc trai (xát trấu) |
6-20% |
|
89 |
Ground barley |
Bã lúa mạch |
4-22% |
45 |
Rye |
Lúa mạch đen |
6-30% |
|
D7 |
Tatary perboiled buckwheat |
Mạch đắng đồ |
5-25% |
46 |
Oats |
Yến mạch |
6-30% |
|
D8 |
Tatary buckwheat flour |
Bột mạch đắng đồ |
5-25% |
56 |
Triticosecale |
Tiểu hắc mạch |
6-30% |
|
D9 |
Whole pupa of silkworm |
Nhộng tằm |
4-20% |
D5 |
Buckwheat |
Tam giác mạch |
6-30% |
|
D1 |
Instant rice |
Gạo ăn liền |
4-20% |
D6 |
Tatary buckwheat (Fagopyrum tataricum) |
Mạch đắng |
5-30% |
|
D2 |
Dry beet pulp (Euromix) |
Bột củ cải khô |
3-15% |
47 |
Sorghum |
Hạt bo bo (cao lương) |
6-30% |
|
D3 |
Distillers dried grain with solubles |
Bã rượu khô |
6-20% |
51 |
Rice |
Gạo |
6--20% |
|
94 |
Granola |
Ngũ cốc (chế biến) |
2-16% |
52 |
Paddy long |
Lúa hạt dài |
6-30% |
|
95 |
Cereal Flakes |
Bỏng ngũ cốc (chế biến) |
6-20% |
53 |
Paddy short |
Lúa hạt ngắn |
6-35% |
|
A3 |
Tapioca Chips |
Lát sắn (Lát khoai mì) |
7-20% |
A0 |
Taiwan Paddy (A) |
Lúa Đài Loan (A) |
6-25% |
|
A4 |
Tapioca Pellets |
Viên sắn (viên khoai mì) |
7-20% |
A1 |
Taiwan Paddy (B) |
Lúa Đài Loan (B) |
25-40% |
|
A5 |
Tapioca Chips (B) |
Lát sắn/ Lát khoai mì (B) |
7-20% |
A2 |
Taiwan Paddy (C) |
Lúa Đài Loan (C) |
6-40% |
|
A6 |
Tapioca Chips (W) |
Lát sắn/ Lát khoai mì (W) |
7-20% |
A7 |
Millets |
Kê |
6-25% |
|
|
Trà- cà phê-ca cao |
|
|
A8 |
Barnyard Millet |
Kê Barnyard |
6-25% |
|
64 |
Cacao |
Ca cao |
4-30% |
A9 |
Proso Millet |
Kê Proso |
6-25% |
|
65 |
Dry cherry coffee |
Cà phê đào khô |
4-40% |
B1 |
Pearl millet |
Kê ngọc trai |
4-20% |
|
66 |
Green coffee |
Cà phê xanh |
4-30% |
D4 |
Teff (Eragrostis tef) |
Ngũ cốc Tef |
8-25% |
|
67 |
Roast coffee |
Cà phê rang |
1-20% |
21 |
Pea |
Đậu Hà Lan |
4-20% |
|
68 |
Parchiment coffee arabica |
Cà phê nhân Arabica thành phẩm |
4-40% |
22 |
Bean |
Đậu co-ve |
4-20% |
|
69 |
Parchiment coffee robusta |
Cà phê nhân Robusta thành phẩm |
4-40% |
43 |
Soybeans |
Đậu nành, đậu tương |
6-30% |
|
E2 |
Tea (O.P.) |
Trà (O.P.) |
1-20% |
54 |
Ackerbohnen |
Đậu răng ngựa |
6-30% |
|
E3 |
Tea (B.O.P., dust) |
Trà (B.O.P.,bụi) |
1-20% |
55 |
Mung bean |
Đậu xanh |
6-30% |
|
E4 |
Green tea |
Trà xanh |
1-40% |
57 |
Green lentil |
Đậu lăng xanh |
6-30% |
|
E5 |
Oo long tea (low) |
Trà Ô long (thấp) |
1-20% |
58 |
Red lentil |
Đậu lăng đỏ |
6-30% |
|
E6 |
Oo long tea (high) |
Trà Ô long (cao) |
20-45% |
61 |
Peanuts |
Lạc (Đậu phộng) |
4-20% |
|
|
Hạt có dầu |
|
|
82 |
Vetch |
Đậu tằm |
4-20% |
|
49 |
Sunflower large |
Hạt hướng dương to |
6-30% |
92 |
Chick pea |
Đậu gà |
6-30% |
|
50 |
Sunflower small |
Hạt hướng dương nhỏ |
6-30% |
93 |
Crashed peanuts |
Lạc giã (Đậu phộng giã) |
1-20% |
|
C8 |
Sunflower medium |
Hạt hướng dương trung |
4-20% |
96 |
Soybeans |
Đậu nành, đậu tương |
4-20% |
|
79 |
Flax seed |
Hạt cây lanh |
6-20% |
97 |
Broad Bean |
Đậu răng ngựa |
4-20% |
|
80 |
Safflower seed |
Hạt hoa rum |
3-20% |
B3 |
Lady finger |
Đậu bắp |
4-20% |
|
|
Hạt các loại hoa |
|
|
C2 |
Clusterbeans |
Đậu que |
4-20% |
|
23 |
Antirrhinum |
Hoa mõm sói (hoa rồng) |
4-20% |
C3 |
Cowpea |
Đậu đũa |
4-20% |
|
31 |
Dianthus barbatus |
Hoa cẩm chướng |
4-20% |
C4 |
Dolichos |
Đậu ván |
4-20% |
|
27 |
Celosia |
Hoa mào gà |
4-20% |
C5 |
Fieldbean |
Đậu tằm |
4-20% |
|
33 |
Morning Glory Early Call |
Hoa bìm |
4-20% |
C6 |
Redgram |
Đậu đỏ |
4-20% |
|
34 |
Pansy |
Hoa Păng xê |
4-20% |
60 |
Almond |
Hạnh nhân |
2-18% |
|
35 |
Petunia |
Hoa dã yên thảo |
4-20% |
62 |
Hazelnuts |
Quả phỉ |
4-15% |
|
36 |
Primula polyantha |
Hoa anh thảo |
4-20% |
63 |
Pistachionuts |
Quả hồ trăn (hạt dẻ cười) |
4-20% |
|
37 |
Salvia |
Hoa xôn (hoa môi) |
4-20% |
E7 |
Cashew nuts |
Hạt điều |
2-14% |
|
38 |
Vinca |
Hoa trường xuân |
4-20% |
|
Hạt cây rau |
|
|
|
|
Hạt các loại hoa vị thuốc họ cúc |
|
|
1 |
Broccoli Small Size |
Bông cải xanh |
4-20% |
|
19 |
Burdock |
Ngưu bàng |
4-20% |
B5 |
Cauliflower |
Bông cải trắng |
4-20% |
|
24 |
Aster |
Cúc tây |
4-20% |
2 |
Cabbage Large Size |
Cải bắp (hạt lớn) |
1-20% |
|
25 |
Calendula |
Cúc vạn thọ |
4-20% |
3 |
Cabbage Small Size |
Cải bắp (hạt nhỏ) |
1-20% |
|
32 |
Marigold |
Cúc vạn thọ |
4-20% |
4 |
Chinese Cabbage |
Cải bắp Trung Quốc |
4-20% |
|
29 |
Cosmos bipinnatus |
Hoa sao nhái (cúc chuồn) |
4-20% |
5 |
Pak Choi |
Cải chíp |
4-20% |
|
30 |
Cosmos sulphureus |
Cúc chuồn |
4-20% |
6 |
Radish Large Size |
Cải củ (hạt lớn) |
4-20% |
|
39 |
Zinnia |
Cúc Zinnia |
4-20% |
7 |
Radish Small Size |
Cải củ (hạt nhỏ) |
4-20% |
|
|
Hạt cây gia vị, vị thuốc |
|
|
48 |
Canola |
Cải dầu |
6-30% |
|
13 |
Clove |
Đinh hương |
6-20% |
81 |
Beet |
Củ cải đường |
4-20% |
|
20 |
Bunching Onion |
Hành hoa |
4-20% |
C1 |
Knolkhol |
Su hào |
4-20% |
|
87 |
Onion |
Hành tây |
4-20% |
8 |
Cucumber |
Dưa chuột |
4-20% |
|
26 |
Capsicum |
Ớt chuông |
4-20% |
9 |
Melon Large Size |
Dưa gang (hạt lớn) |
4-20% |
|
B7 |
Chilis |
Ớt |
4-20% |
10 |
Melon Small Size |
Dưa gang (hạt nhỏ) |
4-20% |
|
28 |
Coleus |
Húng chanh |
4-20% |
11 |
Watermelon Small Size |
Dưa hấu (hạt nhỏ) |
4-20% |
|
40 |
Wild Sesame |
Tía tô |
4-15% |
B2 |
Muskmelon |
Dưa bở |
4-20% |
|
77 |
Mustard |
Mù tạc |
4-20% |
12 |
Summer Squash |
Bí đao |
4-20% |
|
78 |
Black pepper |
Tiêu đen |
4-20% |
14 |
Winter Squash |
Bí đỏ |
4-20% |
|
85 |
Parsley |
Ngò tây (rau mùi tây) |
4-20% |
15 |
Cucurbia Ficifolia/ Sauerkraut pumpkin |
Bí Đức |
4-20% |
|
B8 |
Coriander |
Rau mùi |
4-20% |
16 |
Eggplant |
Cà tím |
4-20% |
|
83 |
Clover |
Cỏ ba lá (ba kích) |
4-20% |
17 |
Tomato Large Size |
Cà chua (hạt lớn) |
4-20% |
|
84 |
Alfalfa |
Cỏ linh lăng |
4-20% |
18 |
Carrot |
Cà rốt |
4-20% |
|
86 |
Spinach |
Rau chân vịt (cải bó xôi) |
4-20% |
B4 |
Bitter Gourd |
Mướp đắng |
4-20% |
|
88 |
Coronarium |
Ngải tiên (gừng dại) |
4-20% |
B6 |
Bottle Gourd |
Bầu |
4-20% |
|
90 |
Stock |
Hoa xuân vũ tím |
4-20% |
C7 |
Ridge Gourd |
Mướp |
4-20% |
|
91 |
Japanese Lawn grass |
Cỏ Nhật |
4-20% |
70 |
NA |
NA |
|
|
99 |
Amaranthus (Japan) |
Dền (Nhật Bản) |
6-25% |
71 |
NA |
NA |
|
|
B0 |
Amaranthus (India) |
Dền (Ấn Độ) |
6-25% |
72 |
NA |
NA |
|
|
98 |
Siberian pine |
Thông Siberi |
4-20% |
73 |
NA |
NA |
|
|
B9 |
Cotton |
Cây sợi bông |
4-20% |
|
|
|
|
|
C9 |
Crystalline |
Crystalline |
4-20% |
|
|
|
|
|
D0 |
Soft weath |
Soft weath |
4-20% |
Dụng cụ (xiên) lấy mẫu hạt/ Dụng cụ lấy mẫu đống 5 vị trí
Seed sampling triers, Fredrick Nobbe, sunshine,...
|
Máy nghiền bột siêu mịn, tự động, màn hình LED
Máy nghiền bột siêu mịn, tự động,...
|
Khả năng cung cấp vật tư tiêu hao, dụng cụ, hóa chất cho PTN thức ăn chăn nuôi, thủy sản
Ống phá mẫu Kjeldahl, dụng cụ thủy...
|
Khả năng cung cấp các thiết bị đo-kiểm cho bảo trì và sửa chữa
Máy đo độ ồn, độ rung, nhiệt kế...
|
Khả năng cung cấp các thiết bị vi sinh cơ bản
Máy đếm khuẩn lạc, tủ cấy vô trùng,...
|
Khả năng cung cấp các thiết bị kiểm tra thành phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản
hệ thống phá mẫu đạm Kjeldahl, chưng...
|
Khả năng cung cấp các thiết bị kiểm tra nguyên liệu TACN, thủy sản
sắc ký lỏng HPLC, Aflatoxin, thiết bị...
|
Trụ sở: Số nhà 5, ngách 193/32 phố Bồ Đề, phường Bồ Đề, quận Long Biên, TP Hà Nội, Việt Nam Tel: (+84)-24-322-82-093 Fax: (+84)-24-322-82-094 Hotline: 091.1111.581 Website: protechvietnam.com Email: sales@protechvietnam.com MST: 0108240254 |